ăn mòn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn mòn+ verb
- To eat away, to corrode, to erode
- kim loại bị a xit ăn mòn
metals are eroded by acids
- lòng ganh tị gay gắt đã ăn mòn tình bạn lâu nay của họ
a bitter envy has corroded their long-standing friendship
- sự ăn mòn hoặc bị ăn mòn, chỗ bị ăn mòn
corrosion, erosion
- chất ăn mòn
corrosive
- kim loại bị a xit ăn mòn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn mòn"
Lượt xem: 1040
Từ vừa tra